CÔNG TY TNHH TM & DỊCH VỤ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP SÀI GÒN

CÔNG TY TNHH TM & DỊCH VỤ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP SÀI GÒN

CÔNG TY TNHH TM & DỊCH VỤ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP SÀI GÒN

Hỗ trợ trực tuyến

0987.69.59.79

thietbicongnghiepsg.siec@gmail.com

Chi tiết tin

Sơ đồ đấu dây biến tần !!!

Tìm hiểu chi tiết về sơ đồ đấu dây biến tần nguyên lý chung tuy nhiên tuỳ từng loại sẻ có những cách đấu nối khác nhau gồm phần mạch động lực và điều khiển. Vui lòng đọc kỹ tài liệu và các chú ý an toàn trước khi đấu nối để tránh gây hư hỏng cho các linh kiện điện tử và gây nguy hiểm cho con người.

1. Sơ đồ đấu dây biến tần :

ảnh đại diện sơ đồ đâu dây biến tần INVT

Sơ đồ đấu dây biến tần 

1.1 Sơ đồ kết nối phần động lực

sơ đồ đấu dây phần mạch động lực biến tần INVT

Sơ đồ phần động lực

Chân kết nối

Chức năng

R, S, T

Nguồn điện ba pha cấp cho biến tần

( Điện áp 380V hoặc 220V tùy loại biến tần)

P1, (+)

Kết nối với cuộn DC Reactor

Hạn chế dòng ngắn mạch và duy trì điện áp khi có sự biến thiên đột ngột của điện lưới

PB, (+)

Kết nối với điện trở thắng bên ngoài

(+), (-)

Điện áp DC Bus.

Có thể cấp nguồn cho biến tần bằng cách cấp điện áp DC vào hai chân này.

U, V, W

Điện áp xoay chiều ngõ ra của biến tần dùng để kết nối với động cơ

PE

Chân nối đất

 

Bảng giải thích chân kết nối động lực

1.2 Sơ đồ kết nối phần mạch điều khiển

a. Sơ đồ kết nối ngõ vào

ngõ vào biến tần INVT

Sơ đồ đấu dây ngõ vào

Loại

Tên

Thông số kỹ thuật

Ngõ vào số

S1

Điện áp vào 12-30V.

Chân điều khiển chạy thuận, chạy nghịch, chạy đa cấp tốc độ, báo lỗi, …

S2

S3

Nguồn  cấp 24V

+ 24V

Cấp nguồn cho các chân ngõ vào hoặc cảm biến bên ngoài. Dòng điện tối đa 200mA.

COM

Ngõ vào tương tự

+10V,GND

Điện áp tham chiếu +10V dùng để cấp nguồn cho các điện trở ngoại.

AI2

Ngõ vào tương tự dạng điện áp: 0 ÷ 10V hay -10V ÷ 10V, dạng dòng điện: 0 ÷ 20mA.

Dùng để tham chiếu cho tần số cài đặt.

AI3

 

Bảng các chân ngõ vào biến tần INVT

b. Sơ đồ kết nối ngõ ra

Ngõ ra biến tần INVT

Sơ đồ đấu dây ngõ ra

Loại

Tên

Thông số kỹ thuật

Ngõ ra số

Y1

Ngõ ra số dạng transitor

Ngõ ra relay

RO1A, RO2A

Thường hở của relay1, relay2

RO1B, RO2B

Thường đóng của relay1, relay2

RO1C, RO2C

Chân chung của relay1, relay2

Ngõ ra tương tự

AO1

 

 

 

Ngõ ra tương tự dạng điện áp 0 – 10V hoặc 0 – 20mA.

AO2

 

 

Bảng các chân ngõ ra biến tần INVT

2. Ví dụ về sơ đồ đấu dây điều khiển biến tần .

2.1 Điều khiển động cơ thuận nghịch bằng công tắc 2 vị trí

Yêu cầu: điều khiển biến tần chạy thuận nghịch bằng công tắc 2 vị trí, thay đổi tốc độ bằng biến trở ngoài. Ngỏ ra relay 1 kết nối với quạt làm mát khi biến tần chạy và relay 2 nối một đèn vàng dùng để báo lỗi.

– Sơ đồ đấu dây biến tần được vẽ như hình bên dưới:

sơ đồ đấu dây biến tần INVT bằng công tắc

– Cài đặt thông số điều khiển:

+ P00.18 = 1 Khôi phục thông số mặc định, khi sử dụng biến tần củ để tránh sai sót do cài đặt trước đó ta reset các thông số củ bằng thông số này.

+ Điều khiển thuận nghịch bằng 1 công tắc 2 vị trí (hoặc hai công tắc hai vị trí):

P00.01 = 1 chọn lệnh chạy bằng công tắc ngoài

P00.05 = 1 chọn chân S1 có chức năng chạy thuận

P00.06 = 2 chọn chân S2 có chức năng chạy nghịch

+ Điều khiển tốc độ bằng biến trở:

P00.06 = 2 chọn nguồn cài đặt tần số là biến trở nối với chân AI2 (nếu chọn bằng 1 là điều khiển bằng biến trở trên màn hình keypad – kênh AI1)

+ Cài đặt relay ngỏ ra điều khiển quạt và đèn

P06.03 = 1 kích ON relay 1 khi biến tần chạy thuận hoặc nghịch

P06.04 = 5 kích ON relay 2 khi biến tần báo lỗi.

+ Cài đặt nâng cao:

P00.11=5 đặt thời gian tăng tốc của biến tần, chức năng này của biến tần như khởi động mềm.

P00.12=5 cài đặt thời gian giảm tốc.

P00.03 = 50 Hz tần số lớn nhất

P00.04= 50 Hz tần số giới hạn trên

2.2 Điều khiển động cơ chạy thuận nghịch bằng nút nhấn

Yêu cầu: điều khiển biến tần chạy thuận, nghịch bằng nút nhấn, thay đổi tốc độ bằng biến trở ngoài. Ngỏ ra relay 1 kết nối với đèn báo chạy thuận, relay 2 nối một đèn khác dùng để báo chạy nghịch.

– Sơ đồ đấu dây biến tần INVT theo yêu cầu như hình dưới:

điều khiển biến tần bằng nút ấn

– Cài đặt thông số điều khiển:

+ P00.18 = 1 Cài thông số về mặc định nhà sản xuất

+ Cài đặt chạy thuận, nghịch, dừng biến tần bằng nút nhấn (không cần tự giữ)

P00.01 = 1 cài đặt chạy biến tần chạy bằng lệnh ngoài (công tắc, nút ấn, …)

P05.01 = 1 sử dụng chân S1 để chạy thuận

P05.02 = 2 sử dụng chân S2 để chạy nghịch

P05.03 = 3 Sử dụng chân S3 làm chức năng cho phép chạy, S3 hở thì biến tần dừng.

P05.13 = 3 Sử dụng chức năng điều khiển 3 dây

+ Cài đặt relay ngỏ ra điều khiển đèn.

P06.03 = 2 Kích relay 1 khi chạy thuận

P06.04 = 3 Kích relay 2 khi chạy nghịch

2.3 Sơ đồ đấu dây điều khiển biến tần chạy cấp tốc độ

– Sơ đồ đấy dây biến tần INVT chạy cấp tốc độ

điều khiển biến tần INVT bằng cấp tốc độ

– Cài đặt thông số điều khiển chạy cấp tốc độ

+ P00.18 = 1 Trả thông số về mặc định của biến tần

+ Cài đặt tần số lớn nhất phù hợp với động cơ

P00.03 = 50 Hz Cài đặt tần số lớn nhất

P00.04= 50 Hz Cài đặt tần số giới hạn trên

+ Cài đặt chạy cấp tốc độ và thuận, nghịch bằng 4 công tắc 2 vị trí

P00.01=1 cài chạy bằng lệnh ngoài

P05.01 = 1 cài chân S1 chức năng chạy thuận

P05.02 = 2 cài chân S2 chức năng chạy nghịch

P05.03 = 16 cài chân S3 chức năng chạy cấp tốc độ 1

P05.04 = 17 cài chân S4 chức năng chạy cấp tốc độ 2

P00.06 = 6 chọn tần số điều khiển bằng cấp tốc độ

+ Cài đặt tần số cho 2 cấp tốc độ

P10.04 = 15%  của tốc độ lớn nhất P00.03 (7,5 Hz)

P10.06 = 40% của tốc độ lớn nhất P00.03 (20Hz)

3. Đặt mua biến tần  Giá cạnh tranh, hàng chính hãng

Sản phẩm BIẾN TẦN BÁN TẠI SIEC giá tốt, chất lượng, tin cậy.

+ Bảo hành 24 tháng

+ Cam kết đổi hàng trong vòng 3 ngày hoàn tiền nếu sản phẫm bị lỗi

+ Bảo trì trọn đời, đội ngũ kỹ sư hỗ trợ nhiệt tình.

+ Miển phí giao hàng, thanh toán sau khi nhận hàng.

+ Công suất từ 0,75 – 7,5 kW, điện áp 220V hoặc 380V

https://www.fluke.com/vi-vn https://www.mitsubishi-electric.vn/ https://automation.omron.com/en/us/ https://ls-electric.com.vn/ https://siemens-vietnam.vn/ https://cadivi-vn.com/ https://new.abb.com/vn https://www.se.com/vn/en/